Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 50
Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Tóm tắt giáo trình minna no
nihongo bài 50 :
Từ
vựng :
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
まいります |
参ります |
đi,
đến (khiêm nhường ngữ của いきます、きます) |
2 |
おります |
ở,
có (khiêm nhường ngữ của います) |
|
3 |
いただきます |
||
4 |
もうします |
申します |
nói (khiêm
nhường ngữ của 言います) |
5 |
いたします |
làm (khiêm
nhường ngữ của します) |
|
6 |
はいけんします |
xem,
nhìn (khiêm nhường ngữ của 見ます) |
|
7 |
ぞんじます |
存じます |
biết (khiêm
nhường ngữ của 知ります) |
8 |
うかがいます |
伺います |
hỏi (khiêm
nhường ngữ của ききます、いきます) |
9 |
おめにかかります |
gặp (khiêm
nhường ngữ của 会います) |
|
10 |
ございます |
có (khiêm
nhường ngữ của あります) |
|
11 |
でございます |
là (thể
lịch sự của です) |
|
12 |
わたくし |
tôi (thể
lịch sự của わたし) |
|
13 |
ガイド |
hướng
dẫn viên |
|
14 |
おたく |
お宅 |
nhà
( người khác) |
15 |
こうがい |
ngoại
ô |
|
16 |
さらいしゅう |
tuần
sau nữa |
|
17 |
さらいげつ |
tháng
sau nữa |
|
18 |
さらいねん |
năm
sau nữa |
|
19 |
はんとし |
nửa
năm |
|
20 |
さいしょに |
đầu
tiên |
|
21 |
さいごに |
cuối
cùng |
|
22 |
ただいま |
bây
giờ (thể lịch sự của いま) |
|
23 |
アルバム |
quyển
anbum |
|
24 |
えどとうきょうはくぶつかん |
bảo
tàng Edo Tokyo |
|
25 |
きんちょうします |
緊張します |
căng
thẳng |
26 |
ほうそうします |
phát
thanh, truyền hình |
|
27 |
しぜん |
tự
nhiên |
|
28 |
きりん |
hươu
cao cổ |
|
29 |
ぞう |
con
voi |
|
30 |
ころ |
lúc,
khoảng |
|
31 |
かないます(ゆめが∼) |
かないます(夢が∼) |
thành
hiện thực |
32 |
ひとことよろしいでしょうか |
cho
tôi nói một vài lời được không? |
|
33 |
きょうりょくします |
hợp
tác |
|
34 |
こころから |
心から |
từ
trái tim |
35 |
かんしゃします |
感謝します |
cảm
ơn |
Kanji
Ngữ
pháp
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Khiêm
nhường ngữ |
là
cách nói hạ mình mà người nói dùng để |
|
お V bỏ
ますします |
これから私(わたし)の問題(もんだい)につれて |
|
ご động
từ nhóm III |
きょうの予定(よてい)をご説明(ごせつめい)します。 |
|
Động
từ khiêm nhường ngữ đặc biệt: |
ベトナムからまいりました。 |
|
Thể
lịch sự : |
cách
nói lịch sự của người nói thể hiện sự |
電話(でんわ)は階段(かいだん)の横(よこ)にございます。 |
Dịch hội thoại bài số 50
Tôi xin cảm ơn từ đáy
lòng.
Kaiwa
司会者: |
優勝 おめでとう ございます。 Xin chúc mừng chiến thắng. |
|
すばらしい スピーチでした。 Qủa thật là một bài phát biểu
tuyệt vời. |
ミラー: |
ありがとう ございます。 Xin cảm ơn. |
司会者: |
緊張なさいましたか。 Anh đã hồi hộp phải không? |
ミラー: |
はい、とても 緊張いたしました。 Vâng, tôi đã rất hồi hộp. |
司会者: |
テレビで 放送される ことは ご存知でしたか。 Anh đã có biết việc sẽ được phát
sóng trên tivi chứ? |
ミラー: |
はい。ビデオに 撮って、アメリカの 両親にも 見せたいと 思って おります。 Vâng. Tôi cũng quay video và mong
cho ba mẹ ở Mỹ xem. |
司会者: |
賞金は 何に お使いに なりますか。 Anh định sử dụng tiền thưởng như
thế nào? |
ミラー: |
そうですね。わたしは 動物が 好きで、子どもの ときから アフリカへ 行くのが 夢でした。 À. Tôi rất thích động vật và từ
nhỏ ước mơ của tôi là được đến Châu Phi. |
司会者: |
じゃ、アフリカへ 行かれますか。 Vậy là anh sẽ đến Châu Phi? |
ミラー: |
はい。アフリカの 自然の 中で きりんや 象を 見たいと 思います。 Vâng. Tôi muốn xem hươu cao cổ hay
voi trong tự nhiên ở Châu Phi. |
司会者: |
子どもの ころの 夢が かなうんですね。 Vậy là giấc mơ từ thuở nhỏ đã
thành hiện thực rồi. |
ミラー: |
はい。あのう、最後に ひとこと よろしいでしょうか。 Vâng. Xin lỗi, cuối cùng tôi muốn
nói vài lời được chứ ạ? |
司会者: |
どうぞ。 Xin mời anh. |
ミラー: |
この スピーチ大会に 出るために、いろいろ ご協力 くださった 皆様に心から 感謝いたします。 Tôi xin chân thành cảm ơn từ tận
đáy lòng đến tất cả những vị đã hỗ trợ rất nhiều để tôi tham dự cuộc thi
thuyết trình này. |