Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Từ vựng :
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
つとめます |
勤めます |
làm
việc ở ( công ty) |
2 |
やすみます |
休みます |
ngủ |
3 |
かけます |
掛けます |
ngồi
( ghế) |
4 |
すごします |
過ごします |
trải
qua |
5 |
よります |
寄ります |
ghé
qua |
6 |
いらっしゃいます |
ở,
có, đi , đến (tôn kính ngữ của います、いきます、きます) |
|
7 |
めしあがります |
||
8 |
おっしゃいます |
nói
(tôn kính ngữ của 言います) |
|
9 |
なさいます |
làm (tôn
kính ngữ của します) |
|
10 |
ごらんになります |
ご覧になります |
xem
, nhìn (tôn kính ngữ của 見ます) |
11 |
ごぞんじです |
biết (tôn kính ngữ của 知っています) |
|
12 |
あいさつ |
挨拶 |
chào
hỏi |
13 |
はいざら |
灰皿 |
cái
gạt tàn |
14 |
りょかん |
khách
sạn kiểu Nhật |
|
15 |
かいじょう |
hội
trường |
|
16 |
バスてい |
亭 |
bến
xe bus |
17 |
ぼうえき |
貿易 |
thương
mại |
18 |
さま |
ngài,
ông, bà ( kính ngữ) |
|
19 |
かえりに |
trên
đường về |
|
20 |
たまに |
thỉnh
thoảng |
|
21 |
ちっとも |
không
hề |
|
22 |
えんりょなく |
遠慮なく |
không
làm khách |
23 |
∼ねん∼くみ |
lớp…năm
thứ… |
|
24 |
では |
thể
lịch sự của じゃ |
|
25 |
だします(ねつを∼) |
bị
sốt |
|
26 |
よろしくおつたえください |
よろしくお伝えください |
cho
tôi gửi lời hỏi thăm |
27 |
しつれいいたします |
tôi
xin phép (khiêm nhường ngữ của しつれいします) |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
kính
ngữ |
cách
nói thể hiện sự kính trọng của người |
|
Động
từ tôn kính: V bị động |
社長(しゃちょう)はもうこられましたか。 |
|
お V ( bỏ
ます)
になります。 |
先生(せんせい)、何時(いつ)にお帰り(おかえり)になりますか。 |
|
Những
kính ngữ đặc biệt: |
先生(せんせい)は教室(きょうしつ)にいらっしゃります。 |
|
お V ( bỏ
ます) ください。 |
nhờ
hoặc mời ai đó làm việc gì. |
お待ち(おまち)ください。 |
∼まして |
để
thể hiện sự lịch sự đôi khi động từ thể て có thể chuyển thành まして |
どういたしまして |
Mong anh chuyển lời nhắn
giúp.
Kaiwa
先生: |
はい、ひまわり小学校です。 Vâng, trường tiểu học Himawari xin
nghe. |
クララ: |
おはよう ございます。 Xin chào buổi sáng. |
|
5年2組の ハンス・シュミットの 母ですが、伊藤先生は いらっしゃいますか。 Tôi là mẹ của em Hans Schmidt học
năm thứ 5 lớp 2, cho tôi hỏi cô Itou có ở đó không ạ? |
先生: |
まだなんですが・・・・・。 Cô ấy vẫn chưa tới… |
クララ: |
では、伊藤先生に 伝えて いただきたいんですが・・・・・。 Vậy thì tôi mong thầy chuyển lời
giúp đến cô Itou… |
先生: |
はい、何でしょうか。 Vâng, việc gì ạ? |
クララ: |
実は ハンスが ゆうべ 熱を 出しまして、けさも まだ 下がらないんです。 Thật ra là Hans đã bị sốt tối qua
và sáng nay vẫn chưa hạ sốt. |
先生: |
それは いけませんね。 Như vậy thật là không tốt rồi. |
クララ: |
それで きょうは 学校を 休ませますので、先生に よろしく お伝え ください。 Vì vậy, tôi đã cho nó nghỉ học
ngày hôm nay, nên nhờ thầy chuyển lời giúp. |
先生: |
わかりました。どうぞ お大事に。 Tôi biết rồi. Mong cháu mau khỏi
bệnh. |
クララ: |
失礼いたします。 Xin chào thầy ạ. |