Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 47
Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Tóm tắt giáo trình minna no
nihongo bài 47 :
Từ
vựng :
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
あつまります |
集まります |
tập
trung, tập hợp ( người) |
2 |
わかれます |
別れます |
chia
ra ( người) |
3 |
ながいきします |
sống
lâu |
|
4 |
します |
nghe
thấy, có ( mùi,vị) |
|
5 |
さします |
che
( ô) |
|
6 |
ひどい |
tồi
tệ, xấu |
|
7 |
こわい |
怖い |
đáng
sợ |
8 |
てんきよほう |
dự
báo thời tiết |
|
9 |
はっぴょう |
phát
biểu |
|
10 |
じっけん |
thực
nghiệm |
|
11 |
じんこう |
dân
số |
|
12 |
におい |
mùi |
|
13 |
かがく |
khoa
học |
|
14 |
いがく |
y
học |
|
15 |
ぶんがく |
văn
học |
|
16 |
パトカー |
xe
ô tô cảnh sát |
|
17 |
きゅうきゅうしゃ |
xe
cấp cứu |
|
18 |
さんせい |
đồng
ý, tán thành |
|
19 |
だんせい |
nam
giới |
|
20 |
はんたい |
phản
đối |
|
21 |
じょせい |
nữ
giới |
|
22 |
どうも |
có
lẽ là |
|
23 |
によると |
theo
như |
|
24 |
こいびと |
người
yêu |
|
25 |
こんやくします |
hứa
hôn |
|
26 |
あいて |
đối
phương |
|
27 |
のう |
脳 |
não |
28 |
はんたい |
phản
đối |
|
29 |
バリとう |
バリ島 |
đảo
Bali ở Indonesia |
30 |
イラン |
Iran |
|
31 |
カリフォルニア |
California |
|
32 |
グアム |
Guam,
một đảo nằm ở miền Tây Thái Bình Dương |
|
33 |
しりあいます |
gặp
gỡ, quen biết |
Kanji
Ngữ
pháp
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
~~
によると、thể
thông thường |
theo
như ~ thì ~ / nghe nói |
天気(てんき)予報(よほう)によると、あしたは |
V/
Adj/ Nの
( thể thông thường) ようです |
hình
như ~~ |
秋(あき)さんはいそがしいようです。 |
diễn
tả những hiện tượng nhận biết từ các cơ |
.
Dịch hội thoại bài số 47
Nghe nói đã đính hôn rồi.
Kaiwa
渡辺: |
お先に 失礼します。 Tôi xin phép về trước. |
高橋: |
あっ、渡辺さん、ちょっと 待って。僕も 帰りますから・・・・・。 A, cô Watanabe, đợi tôi chút. Tôi
cũng về mà… |
渡辺: |
すみません。ちょっと 急ぎますから。 Xin lỗi, tôi đang vội. |
|
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ |
高橋: |
渡辺さん、このごろ 早く 帰りますね。 Cô Watanabe, dạo này hay về sớm
nhỉ. |
|
どうも 恋人が できたようですね。 Hình như cô ấy có người yêu rồi
thì phải. |
林: |
あ、知らないですか。この間 婚約したそうですよ。 A, anh không biết sao. Nghe nói
gần đây chị ấy mới đính hôn đấy, |
高橋: |
えっ、だれですか 、相手は。 Hả, đối tượng là ai vậy? |
林: |
IMCの 鈴木さんですよ。 Anh Suzuki của IMC đấy. |
高橋: |
えっ、鈴木さん? Hả, Suzuki sao? |
林: |
去年 渡辺さんの 友達の 結婚式で 知り合ったそうですよ。 Nghe nói họ đã quen nhau tại đám
cưới người bạn của chị Watanabe năm ngoái. |
高橋: |
そうですか。 Vậy à. |
林: |
ところで、高橋さんは? Nhân tiện, còn anh Takahashi thì
sao? |
高橋: |
僕ですか。僕は 仕事が 恋人です。 Tôi ấy à. Tôi thì công việc là người
yêu đấy. |