Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 45
Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Tóm tắt giáo trình minna no
nihongo bài 45 :
Từ
vựng :
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
あやまります |
謝ります |
xin
lỗi |
2 |
あいます |
会います |
gặp
( tai nạn) |
3 |
しんじます |
信じます |
tin
tưởng |
4 |
よういます |
chuẩn
bị |
|
5 |
キャンセルします |
hủy
bỏ |
|
6 |
いまくいきます |
thuận
lợi |
|
7 |
ほしょうしょ |
giấy
bảo hành |
|
8 |
りょうしゅうしょ |
hóa
đơn |
|
9 |
おくりもの |
贈り物 |
quà
tặng |
10 |
まちがいでんわ |
điện
thoại nhầm |
|
11 |
キャンプ |
trại |
|
12 |
かかり |
係り |
nhân
viên, người phụ trách |
13 |
ちゅうし |
đình
chỉ, dừng |
|
14 |
てん |
điểm |
|
15 |
レバー |
cần
gạt |
|
16 |
さつ |
tờ
( tiền) |
|
17 |
ちゃんと |
đúng,
hẳn hoi |
|
18 |
きゅうに |
急に |
gấp |
19 |
たのしみにしています |
mong
đợi |
|
20 |
いじょうです |
xin
hết |
Kanji
Ngữ pháp
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
trong
trường hợp ~ |
行け(いけ)ない場合(ばあい)は、連絡(れんらく)してください。 |
|
V/
Adj/ N な
( thể thông thường) のに、 |
tuy
~ nhưng ~ |
約束(やくそく)したのに、彼女(かのじょ)は来(こ)ない。 |
Dịch hội thoại bài số 45
Tôi đã cố gắng luyện tập
mà…
Người phụ trách: Mọi
người, cuộc chạy Marathon này là cuộc chạy Marathon sức khỏe nên đừng cố quá
sức.
Nếu có khó chịu thì
hãy nói với người phụ trách.
Người tham gia: Vâng.
Người phụ trách: Trong
trường hợp nhầm đường chạy thì hãy trở về chỗ ban đầu và tiếp tục.
Người tham gia: À, vậy
nếu giữa đường muốn dừng thì sao ạ?
Người phụ trách:
Trường hợp đó thì sau khi nói tên cho người phụ trách gần đó rồi hãy đi về.
Vậy thì đến thời gian
bắt đầu.
……………………………………………………………………………………….
Suzuki: Anh Miller,
cuộc chạy Marathon thế nào rồi?
Miller: Tôi đạt vị trí
thứ 2.
Suzuki: Vị trí thứ 2
sao? Giỏi quá nhỉ.
Miller: Không đâu, tôi
đã cố gắng tập luyện nhưng không thể thắng được nên rất tiếc.
Suzuki: Năm sau lại có
đó.