Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
つつみます |
包みます |
bọc,
gói |
2 |
わかします |
沸かします |
đun
sôi |
3 |
まぜます |
混ぜます |
trộn |
4 |
けいさんします |
tính
toán |
|
5 |
あつい |
厚い |
dày |
6 |
うすい |
薄い |
mỏng |
7 |
べんごし |
弁護士 |
luật
sư |
8 |
おんがくか |
nhạc
sĩ |
|
9 |
こどもたち |
bọn
trẻ |
|
10 |
きょういく |
giáo
dục |
|
11 |
れきし |
lịch
sử |
|
12 |
ぶんか |
văn
hóa |
|
13 |
しゃかい |
xã
hội |
|
14 |
ほうりつ |
pháp
luật |
|
15 |
せんそう |
chiến
tranh |
|
16 |
へいわ |
hòa
bình |
|
17 |
もくてき |
mục
đích |
|
18 |
あんぜん |
an
toàn |
|
19 |
ろんぶん |
論文 |
luận
văn |
20 |
かんけい |
mối
quan hệ |
|
21 |
やかん |
cái
ấm nước |
|
22 |
せんぬき |
栓抜き |
cái
mở nắp chai |
23 |
かんきり |
cái
mở đồ hộp |
|
24 |
かんづめ |
đồ
hộp |
|
25 |
ふろしき |
vải
gói đồ |
|
26 |
そろばん |
bàn
tính |
|
27 |
たいおんけい |
máy
đo nhiệt độ cơ thể |
|
28 |
いし |
hòn
đá |
|
29 |
ピラミッド |
kim
tự tháp |
|
30 |
データ |
dữ
liệu |
|
31 |
ある |
có
~ |
|
32 |
いっしょうけんめい |
chăm
chỉ |
|
33 |
なぜ |
tại
sao |
|
34 |
ふたり |
hai
người, cặp, đôi |
|
35 |
ミキサー |
máy
trộn |
|
36 |
ざいりょう |
nguyên
liệu |
|
37 |
フィイル |
file
tài liệu |
|
38 |
こくれん |
liên
hợp quốc |
|
39 |
エリーゼのために |
một
bản nhạc của Beethoven |
|
40 |
ベートーベン |
nhà
soạn nhạc Beethoven |
|
41 |
ボーランド |
Ba
Lan |
|
42 |
ローン |
món
nợ |
|
43 |
セット |
một
bộ |
|
44 |
あと |
còn
lại |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
V
nguyên dạng/ N の+ために、~~ |
để
~, vì ~~, cho ~~ |
健康(けんこう)のために、毎朝(まいあさ)ご飯(ごはん)を食べ(たべ)ます。 |
V
nguyên dạng/ N のに、~ |
biểu
thị mục đích để làm gì |
このはさみは花(はな)を切る(きる)のに、 |
lượng
từ は |
biểu
thị mức độ tối thiểu mà người nói ước |
日本(にっぽん)で結婚式(けっこんしき)をするのに、200万円(まんえん)は必要(ひつよう)です。 |
lượng
từ も |
biểu
thị rằng người cảm nhận con số hoặc số |
駅(えき)まで行く(いく)のに3時間(じかん)もかかります。 |
Anh sẽ dùng tiền thưởng
vào việc gì?
Kaiwa
鈴木: |
林さん、ボーナスは いつ 出るんですか。 Cô Hayashi này, chừng nào có
thưởng vậy? |
林: |
来週です。鈴木さんの会社は? Tuần sau cơ. Còn công ty anh
Suzuki thì sao? |
鈴木: |
あしたです。楽しみですね。 Ngày mai đấy. Tôi đang trông chờ
đây. |
|
まず車の ローンを 払って、ゴルフセットを 買って、それから 旅行に 行って・・・・・。 Trước tiên tôi sẽ trả nợ chiếc xe
hơi và rồi sẽ mua một bộ golf mới, rồi sau đó sẽ đi du lich… |
小川: |
貯金は しないんですか。 Anh không để dành tiền à? |
鈴木: |
貯金ですか。僕は あまり 考えた こと、ありませんね。 Để dành ư? Tôi không nghĩ đến
nhiều lắm đâu. |
林: |
わたしは ロンドンへ 旅行に 行ったら、あとは 貯金します 。 Tôi thì sẽ đi du lịch Luân Đôn và
sau đó sẽ để dành. |
鈴木: |
結婚の ために、貯金するんですか。 Cô để dành để kết hôn à? |
林: |
いいえ。いつか イギリスへ 留学しようと 思って いるんです。 Không. Tôi dự định lúc nào đó sẽ
đi du học ở Anh. |
小川: |
へえ、独身の 人は いいですね。全部 自分の ために 使えて。 Ôi, người độc thân sướng nhỉ. Có
thể dùng toàn bộ cho bản thân mình. |
|
わたしは うちの ローンを 払って、子どもの 教育の ために、貯金したら、ほとんど 残りませんよ。 Tôi thì vì phải trả nợ cho gia
đình, rồi phải để dành chi tiền học cho con, nên chẳng còn lại bao nhiêu. |