Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
いただきます |
nhận
( khiêm nhường ngữ) |
|
2 |
くださいます |
cho
( tôi) ( tôn kính ngữ) |
|
3 |
やります |
cho
( người dưới) |
|
4 |
よびます |
呼びます |
gọi |
5 |
とりかえます |
đổi
lại |
|
6 |
しんせつにします |
giúp
đỡ |
|
7 |
かわいい |
đáng
yêu |
|
8 |
おいわい |
お祝い |
chúc
mừng |
9 |
おとしだま |
tiền
mừng tuổi |
|
10 |
おみまい |
thăm
người ốm |
|
11 |
きょうみ |
興味 |
sở
thích |
12 |
じょうほう |
thông
tin |
|
13 |
ぶんぽう |
ngữ
pháp |
|
14 |
はつおん |
phát
âm |
|
15 |
さる |
猿 |
con
khỉ |
16 |
えさ |
mồi |
|
17 |
おもちゃ |
đồ
chơi |
|
18 |
えほん |
quyển
truyện tranh |
|
19 |
えはがき |
bưu
ảnh |
|
20 |
ハンカチ |
khăn
tay |
|
21 |
てぶくろ |
găng
tay |
|
22 |
ゆびわ |
指輪 |
nhẫn |
23 |
そふ |
ông
( mình) |
|
24 |
そぼ |
bà
(mình) |
|
25 |
まご |
孫 |
cháu |
26 |
おじ |
chú,
bác ( mình) |
|
27 |
おじさん |
chú,
bác ( người khác) |
|
28 |
おば |
cô,
dì ( mình) |
|
29 |
おばさん |
cô,
dì ( người khác) |
|
30 |
おととし |
năm
kia |
|
31 |
ドライバー |
cái
tua-vít |
|
32 |
くつした |
tất |
|
33 |
バッグ |
cái
túi |
|
34 |
はあ |
ồ,
à |
|
35 |
もうしわけありません |
申し訳ありません |
xin
lỗi |
36 |
あずかります |
預かります |
giữ
hộ, giữ cho |
37 |
せんじつ |
mấy
hôm trước |
|
38 |
たすかります |
助かります |
may
mà có anh/chị giúp |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
N1
に
N2 をやります。 |
cho
ai cái gì. Người nhận là bề dưới hoặc |
犬(いぬ)にえさをやります。 |
N1
に
N2 をいただきます。 |
nhận
được gì từ người trên. Cách nói lịch sự |
|
N1
に
N2 をくださいます。 |
bản
thân nhận được cái gì từ người trên |
|
Vてやります。 |
làm
gì cho người dưới hoặc động vật |
息子(むすこ)に弁当(べんとう)を作っ(つくっ)てやります。 |
Vていただきます。 |
được
người trên làm gì đó cho |
先生(せんせい)に作文(さくぶん)をなおしていただきます。 |
Vてくださいます。 |
bản
thân được nhận cái gì từ người trên |
先生(せんせい)は私(わたし)にお茶(おちゃ)を教え(おしえ)て |
Vてくださいませんか。 |
nhờ
ai đó giúp mình việc gì một cách lịch sự. |
この字(じ)は読み方(よみかた)を教え(おしえ)て |
Nに động từ |
với
ý nghĩa làm gì… |
Tôi có thể gửi nhờ đồ được
không?
Kaiwa
ミラー: |
小川さん、ちょっと お願いが あるんですが ・・・・・。 Chị Ogawa, tôi có chút việc muốn
nhờ chị…. |
小川幸子: |
何ですか。 Chuyện gì vậy? |
ミラー: |
実は きょうの 夕方 デパートから 荷物が 届く 予定なんですが、出かけなければ ならない 用事が できて しまったんです。 Thật ra là hôm nay có dự định là
từ cửa hàng bách hóa sẽ chuyển đồ đến vào chiều hôm nay, nhưng mà tôi lại có
việc bận bắt buộc phải ra ngoài mất rồi. |
小川幸子: |
はあ。 À. |
ミラー: |
それで 申し訳 ありませんが、預かって おいて いただけませんか。 Vậy nên, thật xin lỗi nhưng mà
liệu tôi có thể gởi nhờ được không ạ? |
小川幸子: |
ええ、いいですよ 。 À, được chứ. |
ミラー: |
すみません。帰ったら、すぐ 取りに 来ます。 Xin lỗi, sau khi về, tôi sẽ đến
lấy ngay. |
小川幸子: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
ミラー: |
よろしく お願いします。 Xin nhờ chị ạ. |
|
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ |
ミラー: |
あっ、小川さん。先日は 荷物を 預かって くださって、
ありがとう ございました。 A, chị Ogawa. Hôm trước thật cảm
ơn chị đã cho gửi đồ nhờ. |
小川幸子: |
いいえ。 Không có chi đâu. |
ミラー: |
ほんとうに 助かりました。 Thật sự chị đã giúp tôi nhiều. |