Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 40

23/6/2019 - Lượt xem: 16132
Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 40

Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44  45 46 47 48 49 50


Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 40:

Từ vựng :

TT

Từ vựng

Chữ Hán

Ý nghĩa

1

かぞえます

えます

đếm

2

はかります

測ります

cân

3

たしかめます

かめます

xác nhận

4

あいます

います

vừa, hợp

5

しゅっぱつします

します

xuất phát

6

とうちゃくします

đến nơi

7

よいます

酔います

say

8

きけんな

nguy hiểm

9

ひつような

cần thiết

10

うちゅう

宇宙

vũ trụ

11

ちきゅう

trái đất

12

ぼうねんかい

tiệc tất niên

13

しんねんかい

tiệc tân niên

14

にじかい

bữa tiệc thứ 2

15

たいかい

đại hội

16

マラソン

maraton

17

コンテスト

cuộc thi

18

おもて

mặt trước

19

うら

mặt sau

20

へんじ

hồi âm

21

きず

vết thương

22

ズボン

cái quần

23

ながさ

chiều dài

24

おもさ

cân nặng

25

たかさ

độ cao

26

おおきさ

きさ

kích thước

27

びん

便

chuyến bay ~

28

ごう

số ~~

29

cái, cục , viên

30

ほん

đơn vị đếm vật dài

31

はい

chén cốc

32

キロ

kilogam

33

グラム

gram

34

センチ

centimet

35

ミリ

milimet

36

いじょう

trên

37

いか

dưới

38

もうしこみ

xin, thỉnh cầu (gia nhập)

39

ほんとう

thực sự

40

まちがい

lỗi, sai sót

41

さあ

ồ, à (từ cảm thán)

42

ゴッホ

Van-gốc, hoạ sĩ người Ba Lan

43

ゆきまつり

lễ hội tuyết ở Sapporo

44

のぞみ

tên một loại tàu Shinkansen

45

Jl

hãng hàng không Nhật Bản

46

どうでしょうか

thế nào (cách nói lịch sự của どうですか)

47

クラス

lớp học

48

テスト

bài kiểm tra

49

せいせき

thành tích

50

ところで

nhân tiện đây

51

いらっしゃいます

đến (tôn kính ngữ của きます)

52

ようす

tình hình

 

     Kanji

 

     Ngữ pháp

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

Từ nghi vấn + V/Adj/ N ( thể thông
thường)
か、~~~.

dùng để lồng 1 câu nghi vấn dùng nghi vấn
từ vào trong câu văn.

たち(わたしたち)めて(はじめて)(あっ)たのはいつか、
(おぼえ)ていますか。
Lần đầu tiên chúng ta gặp nhau khi nào bạn nhớ không?

V/ Adj/ N ( thể thông thường)
どうか, ~~.

dùng để lồng 1 câu nghi vấn không dùng nghi
vấn từ vào trong câu văn.

その(はなし)はほんとうか どうか、
わかりません。
Câu chuyện đó có thật hay không tôi cúng không rõ.

Vてみます。

thử làm gì đó

もう(いちど)(かんがえ)てみます。
Hãy thử suy nghĩ một lần nữa xem sao.

Tính từ đuôi b thêm

đổi tính từ thành danh từ

(やま)(たかさ)は18メートルです。
Chiều cao của ngọn núi là 18m.

 

Dịch hội thoại bài số 40

Tôi lo lắng không biết có nó kết bạn được không.

 

Kaiwa

クララ:

先生、ハンスは 学校で どうでしょうか。

Thưa cô, Hans ở trường như thế nào ạ?

 

友達が できたか どうか、心配なんですが・・・・・。

Tôi lo không biết cháu nó có kết bạn được hay không….

伊藤先生:

大丈夫ですよ。

Không sao cả đâu.

 

ハンス君は クラスで とても 人気が あります。

Em Hans rất được yêu thích trong lớp đấy.

クララ:

そうですか。安心しました。

Vậy à. Tôi an tâm rồi.

 

勉強は どうですか。漢字が 大変だと 言って いますが、・・・・・。

Việc học của cháu thì sao ạ? Cháu có nói là môn Hán tự khá vất vả,…

伊藤先生:

毎日 漢字の テストを して いますが、ハンス君は いい 成績ですよ。

Mỗi ngày đều có bài kiểm tra Hán tự nhưng em Hans cũng có thành tích tốt đấy.

クララ:

そうですか。ありがとう ございます。

Vậy à. Xin cảm ơn cô nhiều.

伊藤先生:

ところで、もうすぐ 運動会ですが、お父さんも いらっしゃいますか。

Nhân tiện đây, sắp sửa đến đại hội thể thao rồi, không biết bố cháu có đến dự không?

クララ:

ええ。

Có ạ.

伊藤先生:

ハンス君が 学校で どんな 様子か、ぜひ 見て ください。

Anh chị nhất định hãy đến xem em Hans ở trường như thế nào nhé.

クララ:

わかりました。これからも よろしく お願いします。

Tôi hiểu rồi. Từ giờ cũng xin nhờ cô giúp đỡ.

 

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 40

Quản lý bình luận

Đăng ký tư vấn: