Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
かぞえます |
数えます |
đếm |
2 |
はかります |
測ります |
cân |
3 |
たしかめます |
確かめます |
xác
nhận |
4 |
あいます |
合います |
vừa,
hợp |
5 |
しゅっぱつします |
xuất
phát |
|
6 |
とうちゃくします |
đến
nơi |
|
7 |
よいます |
酔います |
say |
8 |
きけんな |
nguy
hiểm |
|
9 |
ひつような |
cần
thiết |
|
10 |
うちゅう |
宇宙 |
vũ
trụ |
11 |
ちきゅう |
trái
đất |
|
12 |
ぼうねんかい |
tiệc
tất niên |
|
13 |
しんねんかい |
tiệc
tân niên |
|
14 |
にじかい |
bữa
tiệc thứ 2 |
|
15 |
たいかい |
đại
hội |
|
16 |
マラソン |
maraton |
|
17 |
コンテスト |
cuộc
thi |
|
18 |
おもて |
mặt
trước |
|
19 |
うら |
mặt
sau |
|
20 |
へんじ |
hồi
âm |
|
21 |
きず |
傷 |
vết
thương |
22 |
ズボン |
cái
quần |
|
23 |
ながさ |
長さ |
chiều
dài |
24 |
おもさ |
重さ |
cân
nặng |
25 |
たかさ |
高さ |
độ
cao |
26 |
おおきさ |
大きさ |
kích
thước |
27 |
びん |
chuyến
bay ~ |
|
28 |
ごう |
số
~~ |
|
29 |
こ |
cái,
cục , viên |
|
30 |
ほん |
đơn
vị đếm vật dài |
|
31 |
はい |
chén
cốc |
|
32 |
キロ |
kilogam |
|
33 |
グラム |
gram |
|
34 |
センチ |
centimet |
|
35 |
ミリ |
milimet |
|
36 |
いじょう |
trên |
|
37 |
いか |
dưới |
|
38 |
もうしこみ |
xin,
thỉnh cầu (gia nhập) |
|
39 |
ほんとう |
thực
sự |
|
40 |
まちがい |
lỗi,
sai sót |
|
41 |
さあ |
ồ,
à (từ cảm thán) |
|
42 |
ゴッホ |
Van-gốc,
hoạ sĩ người Ba Lan |
|
43 |
ゆきまつり |
lễ
hội tuyết ở Sapporo |
|
44 |
のぞみ |
tên
một loại tàu Shinkansen |
|
45 |
Jl |
hãng
hàng không Nhật Bản |
|
46 |
どうでしょうか |
thế
nào (cách nói lịch sự của どうですか) |
|
47 |
クラス |
lớp
học |
|
48 |
テスト |
bài
kiểm tra |
|
49 |
せいせき |
成績 |
thành
tích |
50 |
ところで |
nhân
tiện đây |
|
51 |
いらっしゃいます |
đến
(tôn kính ngữ của きます) |
|
52 |
ようす |
tình
hình |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Từ
nghi vấn + V/Adj/ N ( thể thông |
dùng
để lồng 1 câu nghi vấn dùng nghi vấn |
私たち(わたしたち)が初めて(はじめて)会っ(あっ)たのはいつか、 |
V/
Adj/ N ( thể thông thường) か |
dùng
để lồng 1 câu nghi vấn không dùng nghi |
その話(はなし)はほんとうか どうか、 |
Vてみます。 |
thử
làm gì đó |
もう一度(いちど)考え(かんがえ)てみます。 |
Tính
từ đuôi い bỏ
い
thêm さ |
đổi
tính từ thành danh từ |
Tôi lo lắng không biết có
nó kết bạn được không.
Kaiwa
クララ: |
先生、ハンスは 学校で どうでしょうか。 Thưa cô, Hans ở trường như thế nào
ạ? |
|
友達が できたか どうか、心配なんですが・・・・・。 Tôi lo không biết cháu nó có kết
bạn được hay không…. |
伊藤先生: |
大丈夫ですよ。 Không sao cả đâu. |
|
ハンス君は クラスで とても 人気が あります。 Em Hans rất được yêu thích trong
lớp đấy. |
クララ: |
そうですか。安心しました。 Vậy à. Tôi an tâm rồi. |
|
勉強は どうですか。漢字が 大変だと 言って いますが、・・・・・。 Việc học của cháu thì sao ạ? Cháu
có nói là môn Hán tự khá vất vả,… |
伊藤先生: |
毎日 漢字の テストを して いますが、ハンス君は いい 成績ですよ。 Mỗi ngày đều có bài kiểm tra Hán
tự nhưng em Hans cũng có thành tích tốt đấy. |
クララ: |
そうですか。ありがとう ございます。 Vậy à. Xin cảm ơn cô nhiều. |
伊藤先生: |
ところで、もうすぐ 運動会ですが、お父さんも いらっしゃいますか。 Nhân tiện đây, sắp sửa đến đại hội
thể thao rồi, không biết bố cháu có đến dự không? |
クララ: |
ええ。 Có ạ. |
伊藤先生: |
ハンス君が 学校で どんな 様子か、ぜひ 見て ください。 Anh chị nhất định hãy đến xem em
Hans ở trường như thế nào nhé. |
クララ: |
わかりました。これからも よろしく お願いします。 Tôi hiểu rồi. Từ giờ cũng xin nhờ
cô giúp đỡ. |