Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 38

23/6/2019 - Lượt xem: 17166
Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 38 

Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44  45 46 47 48 49 50


Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 38 :

Từ vựng :

TT

Từ vựng

Chữ Hán

Ý nghĩa

1

そだてます

てます

nuôi, trồng

2

はこびます

びます

vận chuyển

3

なくなります

亡くなります

mất, qua đời

4

にゅういんします

します

nhập viện

5

たいいんします

退します

xuất viện

6

いれます

れます

bật ( công tắc điện)

7

きります

ります

tắt ( công tắc điện)

8

かけます

掛けます

khóa ( chìa khóa)

9

きもちがいい

ちがいい

dễ chịu

10

きもちがわるい

ちが

khó chịu

11

おおきな

きな

to

12

ちいさな

さな

nhỏ

13

あかちゃん

ちゃん

em bé

14

しょうがっこう

trường tiểu học

15

ちゅうがっこう

trường trung học cơ sở

16

えきまえ

trước nhà ga

17

かいがん

bờ biển

18

うそ

nói dối

19

しょるい

giấy tờ, tài liệu

20

でんげん

nguồn điện

21

あ、いけない

ôi,hỏng mất rồi/ ôi trời ơi

22

おさきにしつれいします

します

tôi xin phép về trước

23

せい

sản xuất tại

24

げんばくドーム

爆ドーム

nhà Vòm Bom nguyên tử, một di tích ở Hiroshima

25

かいらん

chuyền đi xung quanh

26

けんきゅうしつ

phòng nghiên cứu

27

きちんと

nghiêm túc

28

せいりします

します

chỉnh sửa

29

というほん

という

cuốn sách có tên là…

30

さつ

quyển (đơn vị dùng để đếm sách)

31

はんこ

con dấu

32

おします

します(はんこを∼)

đóng (dấu)

 

Kanji

 

Ngữ pháp

Mẫu câu

Ý nghĩa – cách dùng

Ví dụ

Vるのは Adj です。

giải thích cụ thể hơn về 1 việc nào đó qua
tính từ.

(にほんご)をべんきょうするのは
とても(おもしろい)です。
Việc học tiếng Nhật rất thú vị.

Vるのが Adj です。

giải thích cụ thể hơn về 1 việc qua các tính
từ chỉ sở thích, kĩ năng , năng lực.

(わたし)(にほんご)(べんきょう)するのが(すき)です。
Tôi thích học tiếng Nhật.

Vるのをれました

quên làm gì đó

(はな)(かう)のを(わすれ)ました。
Tôi đã quên mua hoa rồi.

Vろのをっていますか。

có biết ~~ không

(あき)さんが(らいしゅう)(けっこん)するのを
(しっ)ていますか。
Bạn biết chuyện tuần tới Aki sẽ kết hôn chưa?

V/ Adj/ N ( th thông thường) のは
+
 Danh t です。

cái việc ~~ là ~~

わたしがまれ(うまれ)たのはきな(おおきな)(まち)です。
Nơi tôi được sinh ra là một thành phố lớn.

ときの∼/ときや∼/ときに

とき  đi được vi  nhiu loi t và theo sau nó cũng có thể có rất nhiều trợ từ

うれしい(とき)や、しい(かなしい)(とき)など、(ない)ています。
Những lúc vui hay là buồn thì tôi đều khóc.

 

Dịch hội thoại bài số 38

 

Tôi thích việc dọn dẹp

Kaiwa

大学職員:

ワット先生、回覧です。

Thầy Watt, bản thông báo đây.

ワット:

 あ、すみません。そこに 置いといて ください。

A, xin lỗi. Hãy để ở đó giúp tôi nhé.

大学職員:

先生の 研究室は いつも きれいですね。

Phòng nghiên cứu của thầy lúc nào cũng sạch đẹp nhỉ.

ワット:

わたしは 片付けるのが 好きなんです。

Tôi thích dọn dẹp mà.

大学職員:

 本も きちんと 並べて あるし、物も 整理して 置いて あるし ・・・・・。

Sách cũng được để ngăn nắp mà đồ vật cũng được sắp xếp đặt để gọn gàng….

 

整理するのが 上手なんですね。

Thầy thật là giỏi sắp xếp nhỉ.

ワット:

昔 「上手な 整理の 方法」と いう 本を 書いた ことが あるんです

Hồi xưa tôi đã từng viết cuốn sách tên là “Phương pháp sắo xếp hay”.

 大学職員:

へえ、すごいですね。

Ồ, thầy thật là giỏi.

 ワット:

あまり 売れませんでしたけどね。

Nhưng mà sách không bán chạy lắm.

 

よかったら、1冊 持って 来ましょうか。

Nếu được, tôi mang cho chị một quyển nhé.

 

‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐

大学職員:

おはよう ございます。

Chào buổi sáng.

ワット:

あ、本を 持って 来るのを 忘れました。すみません。

A, tôi quên mang sách cho chị rồi. Thật xin lỗi.

大学職員:

いいですよ。でも、回覧に はんこを 押すのを 忘れないで ください。

Không sao mà. Nhưng xin thầy đừng quyên đóng dấu vào bản thông báo.

 

先月も 押して ありませんでしたよ。

Tháng trước thầy cũng không có đóng dấu đấy.

 

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 38 

Quản lý bình luận

Đăng ký tư vấn: