Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
そだてます |
育てます |
nuôi,
trồng |
2 |
はこびます |
運びます |
vận
chuyển |
3 |
なくなります |
亡くなります |
mất,
qua đời |
4 |
にゅういんします |
nhập
viện |
|
5 |
たいいんします |
xuất
viện |
|
6 |
いれます |
入れます |
bật
( công tắc điện) |
7 |
きります |
切ります |
tắt
( công tắc điện) |
8 |
かけます |
掛けます |
khóa
( chìa khóa) |
9 |
きもちがいい |
dễ
chịu |
|
10 |
きもちがわるい |
khó
chịu |
|
11 |
おおきな |
大きな |
to |
12 |
ちいさな |
小さな |
nhỏ |
13 |
あかちゃん |
赤ちゃん |
em
bé |
14 |
しょうがっこう |
trường
tiểu học |
|
15 |
ちゅうがっこう |
trường
trung học cơ sở |
|
16 |
えきまえ |
trước
nhà ga |
|
17 |
かいがん |
bờ
biển |
|
18 |
うそ |
nói
dối |
|
19 |
しょるい |
giấy
tờ, tài liệu |
|
20 |
でんげん |
電源 |
nguồn
điện |
21 |
あ、いけない |
ôi,hỏng
mất rồi/ ôi trời ơi |
|
22 |
おさきにしつれいします |
tôi
xin phép về trước |
|
23 |
∼せい |
∼製 |
sản
xuất tại∼ |
24 |
げんばくドーム |
原爆ドーム |
nhà
Vòm Bom nguyên tử, một di tích ở Hiroshima |
25 |
かいらん |
回覧 |
chuyền
đi xung quanh |
26 |
けんきゅうしつ |
phòng
nghiên cứu |
|
27 |
きちんと |
nghiêm
túc |
|
28 |
せいりします |
chỉnh
sửa |
|
29 |
∼というほん |
∼という本 |
cuốn
sách có tên là… |
30 |
さつ |
quyển
(đơn vị dùng để đếm sách) |
|
31 |
はんこ |
con
dấu |
|
32 |
おします |
押します(はんこを∼) |
đóng
(dấu) |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Vるのは Adj です。 |
giải
thích cụ thể hơn về 1 việc nào đó qua |
日本語(にほんご)をべんきょうするのは |
Vるのが Adj です。 |
giải
thích cụ thể hơn về 1 việc qua các tính |
私(わたし)は日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)するのが好き(すき)です。 |
Vるのを忘れました |
quên
làm gì đó |
|
Vろのを知っていますか。 |
có
biết ~~ không |
秋(あき)さんが来週(らいしゅう)結婚(けっこん)するのを |
V/
Adj/ N な
( thể thông thường) のは |
cái
việc ~~ là ~~ |
わたしが生まれ(うまれ)たのは大きな(おおきな)町(まち)です。 |
∼ときの∼/ときや∼/ときに… |
とき đi được
với nhiều loại từ và theo sau nó cũng có thể có rất nhiều trợ từ |
うれしい時(とき)や、悲しい(かなしい)時(とき)など、泣い(ない)ています。 |
Tôi thích việc dọn dẹp
Kaiwa
大学職員: |
ワット先生、回覧です。 Thầy Watt, bản thông báo đây. |
ワット: |
あ、すみません。そこに 置いといて ください。 A, xin lỗi. Hãy để ở đó giúp tôi
nhé. |
大学職員: |
先生の 研究室は いつも きれいですね。 Phòng nghiên cứu của thầy lúc nào
cũng sạch đẹp nhỉ. |
ワット: |
わたしは 片付けるのが 好きなんです。 Tôi thích dọn dẹp mà. |
大学職員: |
本も きちんと 並べて あるし、物も 整理して 置いて あるし ・・・・・。 Sách cũng được để ngăn nắp mà đồ
vật cũng được sắp xếp đặt để gọn gàng…. |
|
整理するのが 上手なんですね。 Thầy thật là giỏi sắp xếp nhỉ. |
ワット: |
昔 「上手な 整理の 方法」と いう 本を 書いた ことが あるんです 。 Hồi xưa tôi đã từng viết cuốn sách
tên là “Phương pháp sắo xếp hay”. |
大学職員: |
へえ、すごいですね。 Ồ, thầy thật là giỏi. |
ワット: |
あまり 売れませんでしたけどね。 Nhưng mà sách không bán chạy lắm. |
|
よかったら、1冊 持って 来ましょうか。 Nếu được, tôi mang cho chị một
quyển nhé. |
|
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ |
大学職員: |
おはよう ございます。 Chào buổi sáng. |
ワット: |
あ、本を 持って 来るのを 忘れました。すみません。 A, tôi quên mang sách cho chị rồi.
Thật xin lỗi. |
大学職員: |
いいですよ。でも、回覧に はんこを 押すのを 忘れないで ください。 Không sao mà. Nhưng xin thầy đừng
quyên đóng dấu vào bản thông báo. |
|
先月も 押して ありませんでしたよ。 Tháng trước thầy cũng không có
đóng dấu đấy. |