Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
ほめます |
褒めます |
khen |
2 |
しかります |
mắng |
|
3 |
さそいます |
誘います |
mời, rủ |
4 |
おこします |
起こします |
đánh thức |
5 |
しょうたいします |
mời |
|
6 |
たのみます |
頼みます |
nhờ vả |
7 |
とります |
ăn trộm |
|
8 |
ふみます |
踏みます |
giẫm lên |
9 |
こわします |
壊します |
làm hỏng |
10 |
よごします |
汚します |
làm bẩn |
11 |
おこないします |
行いします |
thực hiện, tiến hành |
12 |
ゆしゅつします |
輸出します |
xuất khẩu |
13 |
ゆにゅうします |
輸入します |
nhập khẩu |
14 |
ほんやくします |
翻訳します |
dịch |
15 |
はつめいします |
phát minh |
|
16 |
はっけんします |
tìm ra, tìm thấy |
|
17 |
せっけいします |
thiết kế |
|
18 |
こめ |
gạo |
|
19 |
むぎ |
麦 |
lúa mạch |
20 |
せきゆ |
dầu mỏ |
|
21 |
げんりょう |
nguyên liệu |
|
22 |
ざいりょう |
vật liệu |
|
23 |
デート |
cuộc hẹn hò |
|
24 |
どろぼう |
泥棒 |
kẻ trộm |
25 |
けいかん |
cảnh sát |
|
26 |
けんちくか |
kiến trúc sư |
|
27 |
かがくしゃ |
nhà khoa học |
|
28 |
まんが |
漫画 |
truyện tranh |
29 |
せかいじゅう |
khắp thế giới |
|
30 |
よかったですね |
may nhỉ |
|
31 |
ちゅういします |
chú ý, nhắc nhở |
|
32 |
∼じゅう |
∼中 |
trên khắp, toàn |
33 |
によって |
do, vì |
|
34 |
ドミニカ |
Dominaka, một quốc gia ở
Trung Mĩ |
|
35 |
ライトきょうだい |
anh em nhà Wright, 2 người
đầu tiên đặt nền móng cho ngành hàng không |
|
36 |
げんじものがたり |
truyện cổ Genji |
|
37 |
むらさきしきぶ |
tác giả của Truyện cổ Genji |
|
38 |
グラハム・ベル |
Alexander Graham Bell nhà
phát minh người Mĩ |
|
39 |
とうしょうぐう |
tên một đền thờ ở tỉnh
Tochigi |
|
40 |
えどじだい |
thời Edo |
|
41 |
サウジアラビア |
các nước Ả rập Xê-út |
|
42 |
うめたてます |
lấp (biển) |
|
43 |
ぎじゅつ |
技術 |
kĩ thuật |
44 |
とち |
đất đai |
|
45 |
そうおん |
騒音 |
ô nhiễm tiếng ồn |
46 |
りようします |
sử dụng, lợi dụng |
|
47 |
アクセス |
nối, giao thông đi đến |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Thể
bị động: |
||
N1
( người) は N2 ( người)
に
V bị động. |
N1
bị/ được N2 làm gì. |
|
N1
( người) は N2 ( người)
に
N3 を |
N3
của N1 bị N2 làm gì |
私(わたし)は弟(おとうと)にパソコンを壊さ(こわさ)れました。 |
N (
vật/ việc) が/ は V bị
động. |
khi
nói về 1 sự việc nào đó và không cần |
日本(にっぽん)の車(くるま)は世界中(せかいじゅう)へ輸出(ゆしゅつ)されている。 |
N1
は
N2 (người) によって V bị động. |
N1
được tạo ra/ tìm thấy bởi N2. |
電話(でんわ)はベルによって発明(はつめい)されました。 |
N から/ N で つくります。 |
làm
gì từ N. |
ビールは麦(むぎ)からつくられます。 |
Đã được xây lên nhờ chôn
lấp biển.
Kaiwa
松本: |
シュミットさん、関西空港は 初めてですか。 Ông Schmidt, sân bay Kansai thì
đây là lần đầu phải không? |
シュミット: |
ええ。ほんとうに 海の 上に あるんですね。 Đúng vậy. Thật sự là nằm trên biển
đấy nhỉ. |
松本: |
ええ。ここは 海を 埋め立てて 造られた 島なんです。 Vâng. Nơi đây là hòn đảo được tạo
nên nhờ chôn lấp biên. |
シュミット: |
すごい 技術ですね。 Kỹ thuật thật là tuyệt quá. |
|
でも、どうして 海の 上に 造ったんですか。 Nhưng mà, tại sao lại làm ở trên
mặt biển? |
松本: |
日本は 土地が 狭いし、それに 海の 上なら、騒音の問題が ありませんからね。 Bởi vì nước Nhật có đất đai hẹp,
hơn nữa nếu là trên biển thì cũng không có vấn đề về tiếng ồn nữa. |
シュミット: |
それで 24時間 利用できるんですね。 Vậy nên có thể tận dụng cả 24 giờ
nhỉ. |
松本: |
ええ。 Đúng vậy. |
シュミット: |
この ビルも おもしろい デザインですね。 Tòa nhà này cũng có thiết kế độc
đáo thật đấy. |
松本: |
イタリア人の 建築家に よって 設計されたんです。 Nó được thiết kế bởi một kiến trúc
sư người Ý đấy. |
シュミット: |
アクセスは 便利なんですか。 Việc giao thông có thuận tiện
không? |
松本: |
大阪駅から 電車で 1時間ぐらいです。 Từ ga Osaka mất khoảng 1 giờ đi
bằng xe điện. |
|
神戸からは 船でも 来られますよ。 Từ Kobe thì cũng có thể đến cả
bằng thuyền đấy. |