Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
とどきます |
届きます |
được
gửi đến |
2 |
でます |
出ます |
tham
gia, tham dự |
3 |
うちます |
打ちます |
đánh
( máy chữ) |
4 |
ちょきんします |
tiết
kiệm tiền |
|
5 |
ふとります |
tăng
cân |
|
6 |
やせます |
giảm
cân |
|
7 |
すぎます |
過ぎます |
quá |
8 |
なれます |
慣れます |
quen
với |
9 |
かたい |
硬い |
cứng |
10 |
やわらかい |
軟らかい |
mềm |
11 |
でんし |
điện
tử |
|
12 |
けいたい |
携帯 |
~
cầm tay |
13 |
こうじょう |
nhà
máy |
|
14 |
けんこう |
sức
khỏe |
|
15 |
けんどう |
剣道 |
kiếm
đạo |
16 |
まいしゅう |
hàng
tuần |
|
17 |
まいつき |
hàng
tháng |
|
18 |
まいとし |
hàng
năm |
|
19 |
やっと |
cuối
cùng thì |
|
20 |
かなり |
khá,
tương đói |
|
21 |
かならず |
必ず |
nhất
định |
22 |
ぜったいに |
tuyệt
đối |
|
23 |
じょうずに |
giỏi,
khéo |
|
24 |
できるだけ |
cố
gắng |
|
25 |
このごろ |
gần
đây |
|
26 |
ずつ |
mỗi |
|
27 |
そのほうが。。。 |
cái
đó ~ hơn |
|
28 |
ショパン |
Sô-panh,
nhà soạn nhạc thiên tài người Ba Lan |
|
29 |
おきゃくさま |
quý
khách |
|
30 |
とくべつな |
khác
biệt |
|
31 |
していらっしゃいます |
đang
làm (kính ngữ của しています) |
|
32 |
すいえい |
môn
bơi lội |
|
33 |
∼とか∼とか |
hoặc…hoặc |
|
34 |
タンゴ |
tên
một điệu nhảy |
|
35 |
チャレンジします |
thử
thách, dám làm |
|
36 |
きもち |
cảm
xúc, tâm trạng |
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
V1る/V1ない ように、 V2 |
để
làm V1 phải làm V2 |
覚える(おぼえる)ように、毎日(まいにち)練習(れんしゅう)します。 |
Vる/ Vなく+ ように なります。 |
trở
nên như thế nào. |
やっと自転車(じてんしゃ)に乗れ(のれ)るように |
Vる/Vない + ように します。 |
cố
gắng làm gì đó |
毎日(まいにち)日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)するようにします。 |
とか |
liệt
kê, đưa ra các ví dụ. |
どんなスポーツをしていますか。 |
.
Kaiwa
Tôi đang cố gắng dùng cả
não và cơ thể
アナウンサー: |
皆さん、こんにちは。健康の 時間です。 Mọi người, xin chào buổi sáng. Đây
là giờ sức khỏe. |
|
きょうの お客様は ことし 80歳の 小川よねさんです。 Vị khách ngày hôm nay là bà Ogawa
Yone, năm nay 80 tuổi. |
小川 よね: |
こんにちは。 Xin chào mọi người. |
アナウンサー: |
お元気ですね。何か 特別な ことを して いらっしゃいますか。 Bà trông thật khỏe mạnh. Bà có
đang thực hiện phương pháp đặc biệt gì không? |
小川 よね: |
毎日 運動して、何でも 食べるように して います。 Mỗi ngày tôi đều cố gắng vận động,
và cố gắng ăn bất cứ cái gì. |
アナウンサー: |
どんな 運動ですか。 Vận động như thế nào ạ? |
小川 よね: |
ダンスとか、水泳とか ・・・・・。 Nào là khiêu vũ, bơi lội,… |
|
最近 タンゴが 踊れるように なりました。 Dạo gần đây tôi cũng dần đã có thể
nhảy được Tango. |
アナウンサー: |
すごいですね。食べ物は? Thật là giỏi quá. Còn thức ăn thì
sao ạ? |
小川 よね: |
何でも 食べますが、特に 魚が 好きです。 Cái gì tôi cũng ăn nhưng tôi đặc
biệt thích cá. |
|
毎日 違う 料理を 作るように して います。 Mỗi ngày tôi đều cố gắng làm những
món khác nhau. |
アナウンサー: |
頭と 体を よく 使って いらっしゃるんですね。 Bà hay sử dụng trí óc và cơ thể
thật. |
小川 よね: |
ええ。来年 フランスへ 行きたいと 思って、フランス語の 勉強も 始めました。 Đúng vậy. Tôi muốn đến Pháp vào
năm sau cũng đã đă bắt đầu học tiếng Pháp. |
アナウンサー: |
何でも チャレンジする 気持ちが 大切ですね。 Tinh thần thử thách với bất cứ mọi
việc mới là quan trọng nhỉ. |
|
楽しい お話、どうも ありがとう ございました。 Xin cảm ơn bà rất nhiều vì câu
chuyện thật thú vị. |