Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Từ vựng :
TT |
Từ vựng |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
にげます |
逃げます |
chạy
trốn, bỏ chạy |
2 |
さわぎます |
騒ぎます |
làm
ồn |
3 |
あきらめます |
từ
bỏ, đầu hàng |
|
4 |
なげまう |
投げます |
ném |
5 |
まもります |
守ります |
bảo
vệ, tuân thủ |
6 |
あげます |
上げます |
nâng
lên |
7 |
さげます |
下げます |
hạ
xuống |
8 |
つたえます |
伝えます |
truyền
đạt |
9 |
ちゅういします |
chú ý |
|
10 |
だめ |
không
được, hỏng |
|
11 |
せき |
chỗ
ngồi |
|
12 |
ファイト |
” cố
lên” |
|
13 |
ボール |
quả
bóng |
|
14 |
せんたくき |
máy
giặt |
|
15 |
きそく |
規 則 |
quy
tắc |
16 |
しようきんし |
cấm
sử dụng |
|
17 |
たちいりきんし |
cấm vào |
|
18 |
いりぐち |
cửa
vào |
|
19 |
でぐち |
cửa
ra |
|
20 |
ひじょうぐち |
cửa
thoát hiểm |
|
21 |
むりょう |
miễn
phí |
|
22 |
ほんじつきゅうぎょう |
hôm
nay nghỉ |
|
23 |
えいぎょうちゅう |
đang
mở cửa |
|
24 |
しようちゅう |
đang
sử dụng |
|
25 |
ちゅう |
đang
~ |
|
26 |
どういう |
~ gì,
~ thế nào |
|
27 |
もう |
không
~ nữa |
|
28 |
あと |
còn ~ |
|
29 |
はずす |
外す |
rời
ra, bỏ ra |
30 |
マーク |
kí
hiệu |
|
31 |
ボール |
quả
bóng |
|
32 |
∼き |
∼機 |
máy… |
33 |
ちゅうしゃいはん |
đỗ xe
trái phép |
|
34 |
そりゃあ |
thế
thì |
|
35 |
∼いない |
trong
vòng |
|
36 |
けいさつ |
cảnh
sát |
|
37 |
ばっきん |
罰金 |
tiền
phạt |
Kanji
Ngữ pháp
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Thể
mệnh lệnh: |
ra
lệnh cho ai đó làm gì |
|
Thể
cấm chỉ: thêm な vào sau đối với động |
cấm
đoán làm gì |
|
Đọc
như thế nào? |
この漢字(かんじ)は何と(なんと)読み(よみ)ますか。 |
|
X có
nghĩa là Y |
「立ち入り禁止(たちいりきんし)」は入る(はいる)なという |
|
thể
thông thường といっていました。 |
truyền
đạt lại lời của người thứ 3 |
秋(あき)さんは「明日(あした)休み(やすみ)ます」と |
thể
thông thường とつたえていただけ |
muốn
nhờ lời nhắn cho ai đó một cách lịch sự |
秋(あき)さんに「明日(あした)いけません」と |
Dịch hội thoại bài số 33
Kaiwa
ワット: |
すみません。わたしの 車に こんな 紙が はって あったんですが、この 漢字は 何と 読むんですか。 |
大学職員: |
「ちゅうしゃいはん」です。 |
ワット: |
ちゅうしゃいはん・・・・・、どういう 意味ですか。 |
大学職員: |
車を 止めては いけない 場所に 止めたと いう 意味です。 |
|
ワットさん、どこに 止めたんですか。 |
ワット: |
駅の 前です。雑誌を 買いに 行って、10分だけ・・・・・。 |
大学職員: |
そりゃあ、駅の 前だったら、10分でも だめですよ。 |
ワット: |
これは 何と 書いて あるんですか。 Cái này viết gì vậy nhỉ? |
大学職員: |
「1週間以内に 警察へ 来て ください」と 書いて あります。 |
ワット: |
それだけですか。罰金は 払わなくても いいですか。 |
大学職員: |
いいえ、あとで 15,000円 払わないと いけません。 |
ワット: |
えっ。15,000円ですか。 |
|
雑誌は 300円だったんですけど・・・・・。 |
Cái này có nghĩa gì vậy?
Watt: Xin lỗi. Xe của
tôi có gián tờ giấy này nhưng chữ Hán này đọc như nào vậy?
Viên chức đại học: Là
“Vi phạm đỗ xe” ạ.
Watt: Vi phạm đỗ xe….
Có ý nghĩa gì vậy?
Viên chức đại học: Có
nghĩa là anh đã dừng xe ở chỗ không được dừng.
Anh Watt, anh đã dừng
xe ở đâu vậy?
Watt: Ở trước nhà ga
ạ. Tôi đi mua tạp chí, chỉ 10 phút thôi…..
Viên chức đại học: Vậy
thì nếu là trước nhà ga thì 10 phút cũng không được đâu.
Watt: Cái này viết gì
vậy?
Viên chức đại học: Nó
viết là “trong vòng 1 tuần hãy tới đồn cảnh sát”.
Watt: Chỉ vậy thôi
sao? Không trả tiền phạt cũng được sao?
Viên chức đại học:
Không, sau đó anh sẽ phải trả 15 000 yên.
Watt: Hả, 15 000 yên
sao? Tạp chí chỉ có 300 yên thôi mà…