Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | うんどうします | vận động, tập thể thao | |
2 | せいこうします | 成功します | thành công |
3 | しっぱいします | 失敗します | thất bại |
4 | ごうかくします | đõ, vượt qua | |
5 | もどりします | 戻りします | quay lại, trở lại |
6 | やみます | tạnh, ngừng ( mưa) | |
7 | はれます | 晴れます | nắng |
8 | くもります | 曇ります | có mây |
9 | ふきます | 吹きます | thổi ( gió) |
10 | なおします | 治します | khỏi ( cúm), sửa chữa |
11 | つづきます | 続きます | tiếp diễn ( sốt) |
12 | ひきます | 引きます | bị ( cảm) |
13 | ひやします | 冷やします | làm lạnh |
14 | しんぱい | lo lắng | |
15 | じゅうぶん | đủ | |
16 | おかしい | buồn cười, không bình thường | |
17 | うるさい | ồn ào | |
18 | やけど | bỏng | |
19 | けが | vết thương | |
20 | せき | ho | |
21 | そら | bầu trời | |
22 | たいよう | 太陽 | mặt trời |
23 | ほし | sao | |
24 | つき | trăng | |
25 | かぜ | gió | |
26 | きた | bắc | |
27 | みなみ | nam | |
28 | にし | tây | |
29 | ひがし | đông | |
30 | すいどう | nước máy | |
31 | エンジン | động cơ | |
32 | チーム | đội | |
33 | こんや | tối nay | |
34 | ゆうがた | chiều tối | |
35 | まえ | trước | |
36 | おそく | 遅く | muộn, khuya |
37 | こんなに | như thế này | |
38 | そんなに | như thế đó | |
39 | あんなに | như thế kia | |
40 | もしかしたら | có thể, biết đâu là | |
41 | それはいけませんね | thế thì thật không tốt | |
42 | インフルエンザ | cúm dịch | |
43 | オリンピック | Olympic | |
44 | げんき | khoẻ mạnh | |
45 | い | 胃 | dạ dày |
46 | はたらきすぎ | 働きすぎ | làm việc quá sức |
47 | ストレス | căng thẳng | |
48 | むりをします | làm quá sức, phi thường | |
49 | ゆっくりします | nghỉ ngơi, thong thả |
Kanji
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Vた/ Vない+ ほうがいいです。 | nên/ không nên làm gì | 毎日(まいにち)日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)したほうがいい |
V/ Adj/ N ( thể thông thường) + | có lẽ, có thể xảy ra việc gì dựa trên suy đoán | |
きっと/ たぶん/ もしかしたら | きっと chắc chắn xảy ra việc gì. | 明日(あした)きっと来る(くる)でしょう。 |
lo lắng việc gì | ||
lượng từ で | biểu thị giới hạn về thời gian, tiền bạc, số | 学校(がっこう)まで30分(30ぷん)で行け(いけ)ますか。 |
Dịch hội thoại bài số 32
Kaiwa
渡 辺: | シュミットさん、どう したんですか。元気が ありませんね。 |
シュミット: | 最近 体の 調子が よくないんです。 |
| 時々 頭や 胃が 痛く なるんです。 |
渡 辺: | それは いけませんね。病気かも しれませんから、一度 病院で 診て もらった ほうが いいですよ。 |
シュミット: | ええ、そうですね。 |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ |
渡 辺: | 先生、どこが 悪いですか。 Thưa bác sĩ, tôi bị bệnh ở chỗ nào vậy? |
医者: | 特に 悪い ところは ありませんよ。 |
| 仕事は 忙しいですか。 |
シュミット: | ええ。最近 残業が 多いんです。 |
医者: | 働きすぎですね。仕事の ストレスでしょう。 |
シュミット: | そうですか。 |
医者: | 無理を しない ほうが いいですよ。 |
| 少し 休みを とって、ゆっくり して ください。 |
シュミット: | はい、わかりました。 |
Có lẽ bị bệnh rồi
Watanabe: Anh Schmidt, anh làm sao thế? Anh không khỏe sao.
Schmidt: Dạo này tình trạng cơ thể tôi không tốt.
Thỉnh thoảng đầu và dạ dày trở nên đau.
Watanabe: Vậy thì không được rồi. Có lẽ anh bị ốm rồi nên anh nên đến khám ở bệnh viện một lần.
Schmidt: Vâng, có lẽ nên vậy.
……………………………………………………………………………….
Watanabe: Bác sĩ, không tốt ở chỗ nào vậy?
Bác sĩ: Không có chỗ nào đặc biệt không tốt cả.
Công việc anh bận rộn sao?
Schmidt: Vâng. Dạo gần đây tôi tăng ca nhiều ạ.
Bác sĩ: Làm việc nhiều quá nhỉ. Có lẽ là do áp lực công việc.
Schmidt: Vậy sao?
Bác sĩ: Anh không nên làm việc quá sức. Hãy nghỉ ngơi một chút và thong thả.
Shmidt: Vâng, tôi hiểu rồi.