Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
1.Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | みます | 見ます | xem, khám bệnh |
2 | さがします | 探します | tìm kiếm |
3 | おくれます | 遅れます | chậm, muộn |
4 | まにあいます | kịp ( cuộc hẹn…) | |
5 | さんかします | tham gia | |
6 | もうしこみます | đăng kí | |
7 | つごうがいい | thuận tiện | |
つごうがわるい | bận, không tiện | ||
8 | きぶんがいい | cảm thấy tốt | |
9 | きぶんがわるい | cảm thấy không tốt | |
10 | しんぶんしゃ | tòa soạn | |
11 | うんどうかい | hội thi thể thao | |
12 | ばしょ | địa điểm | |
13 | こんど | lần tới | |
14 | ずいぶん | khá, tương đối | |
15 | ちょくせつ | trực tiếp | |
16 | いつでも | lúc nào cũng | |
17 | どこでも | ở đâu cũng | |
18 | だれでも | ai cũng | |
19 | なんでも | cái gì cũng | |
20 | こんな | như thế này | |
21 | そんな | như thế đó | |
22 | あんな | như thế kia | |
23 | こどものひ | ngày trẻ em | |
24 | NHK | hãng phát thanh truyền hình | |
25 | やります | làm | |
26 | じゅうどう | môn judo | |
27 | ボランティア | đội tình nguyện | |
28 | ∼べん | ∼弁 | tiếng, giọng vùng…. |
29 | かたづきます | sắp xếp đồ đạc | |
30 | ごみ | rác | |
31 | だします | 出します | cho rác ra |
32 | もえます | 燃えます | cháy được |
33 | げつ・すい・きん | thứ 2,4,6 | |
34 | おきば | nơi đặt, để | |
35 | よこ | bên cạnh | |
36 | びん | 瓶 | chai. lọ |
37 | かん | 缶 | lon |
38 | おゆ | お湯 | nước nóng |
39 | ガス | gas | |
40 | れんらくします | liên lạc | |
41 | こっまたな | 困ったな | rắc rối |
42 | でんしメール | thư điện tử | |
43 | うちゅう | 宇宙 | vũ trụ |
44 | こわい | 怖い | sợ |
45 | うちゅうせん | 宇宙船 | tàu vũ trụ |
46 | べつの | 別の | khác |
47 | うちゅうひこうし | phi hành gia | |
48 | どいたかお | 土井孝雄 | tên một phi hành gia Nhật |
Kanji
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
V/Adj/N な thể thông thường + んです。 | nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân | どうしておくれたんですか |
Vていただけませんか。 | nhờ vả ai đó một cách lịch sự | いい先生(せんせい)紹介(しょうかい)していただけませんか。 |
từ nghi vấn + Vたらいいですか。 | tôi nên/ phải ~~ ( từ nghi vấn) | どこでカメラを買っ(かっ)たらいいですか |
N はすきです/きらいです/じょうず | thích/không thích/giỏi/kém ~~ | スポーツは好き(すき)です。 |
Dịch hội thoại bài số 26
管理人: | ミラーさん、引っ越しの 荷物は 片付きましたか。 |
ミラー: | はい、だいたい 片付きました。 |
あのう、ごみを 捨てたいんですが、どこに出したら いいですか。 | |
管理人: | 燃える ごみは 月・水・金の 朝 出して ください。 |
ごみ置き場は 駐車場の 横です。 | |
ミラー: | 瓶や 缶は いつですか。 |
管理人: | 燃えない ごみは 土曜日です。 Rác không cháy được là vào thứ bảy. |
ミラー: | はい、わかりました。それから、お湯が 出ないんですが・・・。 |
管理人: | ガス会社に 連絡したら、すぐ 来て くれますよ。 |
ミラー: | ・・・困ったなあ。電話が ないんです。 |
すみませんが、連絡して いただけませんか。 | |
管理人: | ええ、いいですよ。 |
ミラー: | すみません。 お願いします。 |
Tôi nên đổ rác ở đâu?
Người quản lý: Anh Miller, anh đã dọn dẹp đồ đạc chuyển nhà chưa?
Miller: Vâng, tôi đã dọn dẹp đại khái xong rồi.
À, tôi muốn vứt rác nhưng không biết nên đổ ở đâu ạ?
Người quản lý: Rác cháy được thì hãy đổ vào sang thứ hai, tư, sáu.
Bãi rác thì ở bên cạnh của bãi đỗ xe.
Miller: Chai và lon thì khi nào?
Người quản lý: Rác không cháy được thì vào thứ bảy ạ.
Miller: Vâng, tôi hiểu rồi ạ. Hơn nữa là nước nóng không chảy ra ạ…..
Người quản lý: Nếu anh liên lạc với công ty ga thì sẽ được tới giúp ngay đó.
Miller: ……Rắc rối quá. Tôi không có điện thoại. Xin lỗi nhưng ông có thể liên lạc giúp tôi không?
Người quản lý: Vâng, được ạ.
Miller: Cảm ơn ông. Xin nhờ ông.