Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 2223 24 25 26 27 28
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 2
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | これ | cái này, đây (vật gần người nói) | |
2 | それ | cái đó,đó (vật gần người nghe) | |
3 | あれ | cái kia, kia (vật xa người nói và nghe) | |
4 | この~ | ~ này | |
5 | その~ | ~ đó | |
6 | あの~ | ~ kia | |
7 | ほん | sách | |
8 | じしょ | từ điển | |
9 | ざっし | tạp chí | |
10 | しんぶん | báo | |
11 | てちょう | 手帳 | sổ cầm tay |
12 | めいし | danh thiếp | |
13 | えんぴつ | 鉛筆 | bút chì |
14 | かぎ | chìa khóa | |
15 | とけい | đồng hồ | |
16 | かさ | 傘 | cái ô |
17 | かばん | cặp sách | |
18 | じどうしゃ | ô tô | |
19 | ノート | vở | |
20 | カード | thẻ | |
21 | テレホンカード | thẻ điện thoại | |
22 | ボールペン | bút bi | |
23 | シャープペンシル | bút chì kim | |
24 | テープレコーダー | máy ghi âm | |
25 | テレビ | tivi | |
26 | ラジオ | radio | |
27 | カメラ | máy ảnh | |
28 | コンピューター | máy tính |
Kanji
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
これ/それ/あれ | là những đại từ chỉ thị, dùng như 1 danh từ | これはあきさんです。 |
この/その/あの+N | N này/N đó/N kia. | |
そうです/そうじゃありません | dùng trong câu nghi vấn danh từ để xác | 1. あの人(あのひと)は秋(あき)さんですか。 |
~~か、~~~か。 | mẫu câu nghi vấn hỏi sự lựa chọn của người | これは本(ほん) ですか、 |
N1のN2 | 1. N1 giải thích N2 nói về cái gì | 1. これはコンピューターの本(ほん)です。 |
そうですか | dùng khi người nói tiếp nhận thông tin mới nào | このほんはあなたのですか。 |
Dịch hội thoại bài số 2
Một chút lòng thành.
Yamada Ichirou: Vâng. Vị nào vậy ạ?
Santos: Là Santos ở phòng 408 ạ.
……………………………………………………………………………………
Santos: Xin chào. Tôi là Santos. Từ đây mong được anh giúp đỡ. Xin được nhờ anh.
Yamada: Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.
Santos: À, đây là một chút lòng thành của tôi.
Yamada: A, cảm ơn anh…. Cái gì vậy ạ?
Santos: Cà phê ạ. Xin mời.
Yamada: Rất cảm ơn anh.
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 2