1. ĐẠI HỌC NỮ HANYANG
1. Học phí:
5.200.000 / 1 năm
2. Bảo hiểm:
150.000/ 1 năm
3. Phí đăng kí:
50.000
4. TỔNG:
5.400.000
Địa chỉ : SEOUL
TRƯỜNG TOP 1% CẤP MÃ
CODE
2 .ĐẠI HỌC YONSEI
1. Học phí:
6.000.000 / 1 năm
2. KTX:
770.000 /6 tháng
3. Cọc KTX:
100.000/ 1 năm
4. Phí đăng kí:
60.000
5. TỔNG:
6.930.000
Địa chỉ
:WONJU
TRƯỜNG TOP 1% CẤP MÃ
CODE
3 . ĐẠI HỌC DONGEUI
1. Học phí:
4.400.000 / 1 năm
2. KTX:
865.000 /6 tháng
3. 210 xuất ăn:
593.000
4. Bảo hiểm:
240.000/ 2 năm
5. Phí đăng kí:
50.000
6. TỔNG:
6.148.000
Địa chỉ : BUSAN
TRƯỜNG TOP 1% CẤP CODE
4 .ĐẠI HỌC INCHEON
1. Học phí:
4.800.000 / 1 năm
2. KTX:
1.380.000 /6 tháng
3. Phí cọc KTX
250.000
4. Bảo hiểm:
150.000/ 1 năm
5. Phí khác:
150.000
6. TỔNG:
6.730.000
Địa chỉ : INCHEON
TRƯỜNG TOP 1% CẤP MÃ
CODE
5 . ĐẠI HỌC KEIMYEONG
1. Học Phí:
4.900.000 / 1 năm
2. KTX:
2.200.000 /6 tháng
3.Phí Bảo Hiểm:
100.000
4. TỔNG:
7.200.000
Địa chỉ DAEGU
TRƯỜNG TOP 1% CẤP CODE
6. CAO ĐẲNG KHOA HỌC KỸ THUẬT DONGWOON
1. Học phí:
5.000.000 / 1 năm
2. KTX:
1.700.000 /6 tháng
3.Phí đăng kí:
300.000
4. TỔNG:
7.000.000
Địa chỉ : BUSAN
TRƯỜNG TOP 1% CẤP CODE
7. ĐẠI HỌC DANKOOK GYEONGGI
1. Học Phí:
5.200.000 / 1 năm
2.Phí Đăng Kí:
50.000
3. TỔNG:
5.250.000
Yêu cầu:
- Tốt nghiệp THPT trở
lên
- GPA trên 7.0 trở lên
- Tốt Nghiệp không quá 2
năm
TRƯỜNG TOP 1% CẤP MÃ
CODE
8 . ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
1. Học phí:
5.200.000 / 1 năm
2. KTX:
1.132.210 /6 tháng
3.Phí bảo hiểm:
130.000
4. Phí đăng kí:
70.000
5. TỔNG:
6.532.210
Yêu cầu:
- Tốt nghiệp THPT trở
lên
- GPA trên 6.5 trở lên
- Tốt nghiệp không quá 2
năm
- Không nhận hộ khẩu
Miền Trung
TRƯỜNG TOP 1% CẤP CODE
NHẬN CẢ HỌC BẠ ĐIỂM THẤP